Chủ đề trường học là một trong những chủ đề phổ biến khi giao tiếp, chính vì thế mà từ vựng về các môn học bằng tiếng Anh được rất nhiều người quan tâm. Bình thường mọi người sẽ tìm kiếm các môn học bằng tiếng Anh ở cấp 1, 2, 3 nhiều nhất, bên cạnh đó thì cũng có một phần nhỏ tìm kiếm về các môn học đại học bằng tiếng Anh, hay tên các môn học bằng tiếng Anh ở các lĩnh vực: nghệ thuật, thể thao,…
Và với mong muốn có thể cung cấp được một bộ Từ vựng môn học bằng tiếng Anh cho tất cả mọi người một cách đầy đủ nhất thì bài viết này trung tâm Anh ngữ Apaxfranklin.com sẽ chia bài viết theo từng mục sau để các bạn dễ dàng theo dõi:
+ Các môn học bằng tiếng Anh các cấp 1, 2, 3
+ Các môn học đại học bằng tiếng Anh
+ Tên môn học bằng tiếng Anh ở các lĩnh vực khác
Các môn học bằng tiếng Anh các cấp 1, 2, 3 kèm phiên âm
1. Các môn học tiểu học bằng tiếng Anh (cấp 1)
Môn học | Tiếng Anh | Phiên Âm |
---|---|---|
1. Toán | Mathematics (viết tắt Maths) | mæθ |
2. Tiếng Việt | Vietnamese | viɛtnɑˈmis |
3. Tiếng Anh | English | ˈɪŋglɪʃ |
4. Âm Nhạc | Music | ˈmjuzɪk |
5. Mĩ Thuật | Fine art | fain ɑ:t |
6. Đạo đức | Ethics | ˈɛθɪks |
7. Khoa học | Science | ˈsaɪəns |
8. Thể dục | Physical Education | ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən |
9. Tin học | Informatics | ˌɪnfərˈmætɪks |
10. Lịch Sử | History | ˈhɪstəri |
11. Địa Lý | Geography | ʤiˈɑgrəfi |
12. Thủ công | Craft | kræft |
Các môn học bằng tiếng Anh lớp 6 – 12 ( cấp 2, cấp 3)
Môn học | Tiếng Anh | Phiên Âm |
---|---|---|
1. Toán | Maths | mæθ |
2. Ngữ văn | Literature | ’litəritʃə |
3. Ngoại Ngữ | Foreign language | ˈfɔrən ˈlæŋgwəʤ |
4. Tiếng Anh | English | ˈɪŋglɪʃ |
5. Tiếng Trung | Chinese | ʧaɪˈniz |
6. Tiếng Pháp | French | frɛnʧ |
7. Tiếng Nga | Russian | ˈrʌʃən |
8. Tiếng Nhật | Japanese | ʤæpəˈniz |
9. Tiếng Đức | German | ˈʤɜrmən |
10. Sinh học | Biology | bai’ɔlədʤi |
11. Hóa học | Chemistry | ’kemistri |
12. Vật lý | Physics | ’fiziks |
13. Lịch sử | History | ˈhɪstəri |
14. Địa lý | Geography | dʤi’ɔgrəfi |
15. Tin học/ Công nghệ thông tin | Informatic Technology/ Computer Science | ɪnfərˈmætɪk tɛkˈnɑləʤi/ kəmˈpjutər ˈsaɪəns |
16. Âm nhạc | Music | ˈmjuzɪk |
17. Mỹ thuật | Fine art | fain ɑ:t |
18. Thể dục | Physical Education (P.E) | ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən |
19. Đại số | Algebra | ˈælʤəbrə |
20. Hình học | Geometry | ʤiˈɑmətri |
21. Giáo dục công dân | Ethics | ˈɛθɪks |
22. Giáo dục quốc phòng | National Defense Education | ˈnæʃənəl dɪˈfɛns ˌɛʤəˈkeɪʃən |
Các môn học đại học bằng tiếng Anh
Đối với bậc học đại học thì sinh viên cần phải trải qua rất nhiều các môn học khác nhau. Hãy cùng tìm hiểu tên các môn học đại học bằng tiếng Anh qua những chia sẻ dưới đây:
Môn học | Tiếng Anh | Phiên Âm |
---|---|---|
1. Luật | Law | lɔ: |
2. Thú y | Veterinary medicine | ’vetərinəri ‘medsin |
3. Kinh tế học | Economics | ,i:kə’nɔmiks |
4. Kiến trúc | Architecture | ’ɑ:kitektʃə |
5. Kinh doanh học | Business studies | ’bizinis |
6. Y tá, điều dưỡng | Nursing | nə:sing |
7. Khoa học máy tính | Computer science | kəm’pju:tə ‘saiəns |
8. Kế toán | Accountancy | ə’kauntənsi |
9. Chính trị học | Politics | ’pɔlitiks |
10. Kinh tế vi mô | Microeconomics | ˌmaɪkrəʊiːkəˈnɒmɪks/ |
11. Kinh tế phát triển | Development economics | Di’velәpmәnt ,i:kə’nɔmiks |
12. Kinh tế lượng | Econometrics | i¸kɔnə´metrik |
13. Kinh tế môi trường | Environmental economics | in,vairən’mentl ,i:kə’nɔmiks |
14. Nguyên lý thống kê kinh tế | Theory of economic statistics | ’θiəri əv ,i:kə’nɒmɪk stə´tistiks |
15. Kinh tế công cộng | Public Economics | ’pʌblik ,i:kə’nɔmiks |
16. Toán cao cấp | Calculus | ’kælkjuləs |
17. Triết học Mác Lênin | Philosophy of marxism and Leninism | fəˈlɑsəfi ʌv ˈmɑrksɪzəm ænd ˈlɛnɪˌnɪzəm |
18. Kinh tế chính trị Mác Lênin | Political economics of marxism and leninism | pəˈlɪtəkəl ˌɛkəˈnɑmɪks ʌv ˈmɑrksɪzəm ænd ˈlɛnɪˌnɪzəm |
19. Chủ nghĩa xã hội khoa học | Scientific socialism | Introduction to laws |
20. Pháp luật đại cương | Introduction to laws | ˌprɒbəˈbɪlɪti |
21.Toán xác suất | Probability | ˈɛθɪks |
22. Logic học | Logics | ’lɔdʤik |
23. Lý thuyết tài chính tiền tệ | Fundamentals of money and finance | ,fʌndə’mentl əv ‘mʌni ənd ˈfaɪnæns |
24. Quan hệ kinh tế quốc tế | International business relations | intə’næʃən(ə)l ‘bizinis ri’leiʃn |
25. Giao nhận vận tải | Transport and Freight Forwarding | ’trænspɔ:t ənd freit ´fɔ:wədiη |
26. Đầu tư quốc tế | Foreign Investment | ’fɔrin in’vestmənt |
27. Thanh toán quốc tế | International Payment | intə’næʃən(ə)l ‘peim(ə)nt |
28. Tin học đại cương | Computer skill | kəm’pju:tə skil |
Tên môn học bằng tiếng Anh ở các lĩnh vực khác
Môn học nghệ thuật
Sự phát triển của xã hội hiện đại khiến nhu cầu về văn hóa nghệ thuật được đề cao hơn. Việc đưa các bộ môn nghệ thuật của thế giới vào giảng dạy sẽ giúp phát triển, giao lưu văn hóa với thế giới. Dưới đây là danh sách từ vựng các môn học nghệ thuật bằng tiếng Anh.
Môn học | Tiếng Anh | Cách đọc |
---|---|---|
Mỹ thuật | Fine arts | /fain ɑ:[r]ts/ |
Điêu khắc | Sculpture | /’skʌlpt∫ə[r]/ |
Âm nhạc | Music | /’mju:zik/ |
Thơ ca | Poetry | /ˈpəʊɪtri/ |
Kiến trúc | Architecture | /ˈɑː[r]kɪtɛktʃə/ |
Hội họa | Painting | /ˈpeɪntɪŋ/ |
Thủ công | Craft | /kraft/ |
Từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao
Có lẽ thể thao là những môn học được các bạn học sinh yêu thích nhất. Chúng không chỉ giúp chúng ta rèn luyện thể chất mà còn giúp thư giãn sau những giờ học lý thuyết căng thẳng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về môn học này nhé!
Tên môn học | Tiếng Anh | Tiếng Việt |
---|---|---|
Thể dục | Physical education | /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ |
Thể dục nhịp điệu | Aerobics | /erˈoʊ.bɪks/ |
Điền kinh | Athletics | /æθˈlet̬.ɪks/ |
Thể dục dụng cụ | Gymnastics | /dʒɪmˈnæs.tɪks/ |
Quần vợt | Tennis | /ˈten.ɪs/ |
Chạy bộ | Running | /ˈrʌn.ɪŋ/ |
Bơi lội | Swimming | /ˈswɪm.ɪŋ/ |
Bóng đá | Football | /ˈfʊt.bɑːl / soccer /ˈsɑː.kɚ/ |
Bóng rổ | Basketball | /ˈbæs.kət.bɑːl/ |
Bóng chày | Baseball | /ˈbeɪs.bɑːl/ |
Cầu lông | Badminton | /ˈbæd.mɪn.tən/ |
Bóng bàn | tennis | tennis /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ Table |
Võ karate | Karate | /kəˈrɑː.t̬i/ |
Võ judo | Judo | /ˈdʒuː.doʊ/ |
Các câu hỏi về môn học bằng tiếng Anh
Song song với học từ vựng tiếng Anh tên các môn học thì bạn cũng có thể tham khảo một số cấu trúc tiếng Anh về chủ đề này. Dưới đây là 3 cấu trúc đặt câu hỏi về môn học bằng tiếng Anh phổ biến nhất.
1. Cấu trúc: What subjects + trợ từ + S + have (today/in your school)?
S + has/ have + subject/subjects (tên môn học) + (today/in your school)
Công dụng: để hỏi xem bạn/ cô ấy/ anh ấy học những môn nào ở trường, hôm nay, hôm qua, ngày mai (trạng từ có thể thay đổi linh hoạt).
Ex: What subjects did you study yesterday? (Bạn học môn nào hôm qua?)
=> I had Astronomy, English and History yesterday. (Hôm qua, Tôi học thiên văn học, tiếng Anh và lịch sử)
2. Cấu trúc: Trợ từ + S + have + subject (tên môn học) + (yesterday/today/tomorrow)?
Công dụng: dùng để hỏi ai đó có học môn học nào vào lúc nào đó không.
Ex: Does she have Politics today? (Cô ấy có học môn chính trị học hôm nay không?)
=> Yes, she does. (Có đấy!)
3. Cấu trúc: When + trợ từ + S + has/have + subject (tên môn học)?
S + has/have + it on days (ngày thứ)
Công dụng: dùng để hỏi ai đó khi nào có tiết học nào.
Ex: When do you have Philosophy? (Khi nào bạn học môn triết học?)
=> I have it on Mondays. (Tôi học triết học vào mỗi thứ 2 hàng tuần).
Mở rộng vốn từ về các môn học bằng tiếng Anh – Tính từ
Không chỉ đóng vai trò là chủ ngữ và tân ngữ, các môn học trong tiếng Anh còn có thể biến đổi để làm tính từ trong câu.
Tên môn học | Tính từ | Ý nghĩa |
---|---|---|
History | Historical | mang tính lịch sử, thuộc về lịch sử, có yếu tố lịch sử |
Chemistry | Chemical | thuộc về hóa học |
Music | Musical | thuộc về âm nhạc |
Physics | Physical | thuộc về vật lý, có liên quan đến vật lý |
Sociology | Sociological | thuộc về xã hội học |
Literature | Literary | thuộc về văn học |
Economy | Economic | liên quan đến kinh tế |
Economy | Economical | tiết kiệm, có tính kinh tế |
Có thể thấy rằng, khi chuyển từ dạng danh từ sang tính từ thì các từ ngữ có quy tắc chuyển đổi khá giống nhau. Do đó, thầy cô, ba mẹ và các bé nắm rõ quy tắc chuyển đổi của từng từ để tránh nhầm lẫn.
Trên đây là những chia sẻ về thông tin các môn học bằng tiếng Anh đầy đủ và chính xác nhất mà bạn nên bỏ túi cho mình để tăng thêm vốn từ vựng tiếng Anh.